then nghĩa là gì

to go into / out of production. bắt đầu/ngừng chế tạo. the system will have to be tested before it goes into production. hệ thống này sẽ cần được thử nghiệm trước khi đi vào sản xuất. that car went out of production five years ago. loại xe này đã ngưng sản xuất cách đây năm năm. B: That was then. This is now. (Anh từng trung thành với tôi lắm. - Đó là trước đây, giờ thì đã khác.) ♢ Why did you bring up the past? That was then and this is now. (Tại sao cậu cứ lôi chuyện quá khứ ra thế? Hồi đó khác, bây giờ khác.) ♢ People used to think that it is impossible for robots to replace taxi drivers. Then là gì? Từ "then" trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ "then" trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ "then" như thế nào.Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này. sóng cài then nghĩa là gì câu hỏi 1801262 - hoidap247.com `=>` cài then có nghĩa là đóng và khóa cửa lại. _____ Xin hay nhất cho nhóm <3. #fandom>< Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? Gửi Hủy. Cảm ơn ; Báo vi phạm Bề mặt lắp ghép thường là bề mặt bao bên ngoài và bề mặt bị bao bên trong. Dung sai lắp ghép then Dung sai lắp ghép then được sử dụng rất phổ biến để cố định các chi tiết trên trục như bánh răng, bánh đai, tay quay,… và thực hiện chức năng truyền mômen xoắn hoặc dẫn hướng chính xác khi các chi tiết cần di trượt trục dọc. alrighty then nghĩa là gì ? Một cụm từ được sử dụng để loại bỏ các hành động kỳ lạ / ngu xuẩn / không thể giải thích được của người khác. Thường được sử dụng để ngăn chặn một pauseafter mang thai sau khi ai đó đã nói hoặc làm một cái gì đó mà không có ý Vay Tiền Online Cấp Tốc 24 24. Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "by then"She'll have retired by khi ấy thì bà ta đã về hưu have retired by lúc ấy thì bà ta về hưu will know by đó tôi sẽ then it might be too để đến lúc đó thì có thể đã quá probably be asleep by đó có thể bạn buồn had sobered up by lúc đó thì tôi đã tỉnh laundry will be ready by đó quần áo của ông sẽ giặt match will be finished by đó trận đấu đã kết will be ready by sẽ sẵn sàng vào lúc by then, it was lúc này, nó đã không còn liên quan gì can't make it by đó tôi không đến went to university by đó tôi vào đại then the maids were snoring gia nhân đã ngáy by then it was too lẽ đến giai đoạn đó thì đã quá by then it'll be too lẽ đến lúc đó là quá trễ then, the calling had lúc đó, tiếng gọi không còn we'll be done by vọng là chúng ta sẽ xong việc trước lúc can be ready by sẽ sẵn then it had been modernized 3 đó nó đã được hiện đại hóa 3 will get your shuttle bus by sẽ đi bằng xe của khách sạn ông. TỪ ĐIỂN CHỦ ĐỀ Liên từ Phó từ phó từ vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy then why did you do it? vậy thì tại sao anh làm điều ấy? but then nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy lúc đó, hồi ấy, khi ấy he was a little boy then hồi ấy nó còn là một cậu bé rồi, rồi thì, sau đó what then? rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa? liên từ vậy, vậy thì, thế thì is it rainning? then we had better stay at home trời mưa à? thế thì chúng ta nên ở nhà là hơn tính từ ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó the then rulers bọn thống trị thời đó danh từ lúc đó, hồi ấy, khi ấy ví dụ khác Cụm từ/thành ngữ and then hơn nữa, vả lại, thêm vào đó thành ngữ khác Từ gần giống Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng chủ đề Động vật Từ vựng chủ đề Công việc Từ vựng chủ đề Du lịch Từ vựng chủ đề Màu sắc Từ vựng tiếng Anh hay dùng 500 từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản VI bấy chừ khi đó rồi thì sau đó bấy giờ bèn liền nếu thế thì rồi xong rồi VI chỉ khi đó chỉ đến lúc đó thì VI bấy lâu từ đó kể từ đó từ khi đó từ lúc đó Bản dịch Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ They are then baked or fried until golden brown. Then he sliced up the bodies and stored the parts in his freezer, among other places. Then, when they are trying to fix the water pump, it starts gushing oil. The gymnast then rotates to a standing position. When the distance between the fuze and the target changes rapidly, then the phase relationship also changes rapidly. Only then might it be time to get your chequebook ready to buy property. It was only then that we got into it, because it was waste. It was only then that the woman decided to go to police. Only then should you tend to the needs of others, which should be in addition to and not in lieu of. Only then were the eggs harvested under general anaesthetic. Since then, he has appeared in a number of films, television films, episodic television and plays. Since then, 12 additional chemical societies have joined in co-ownership of the journal. Since then its aims and activities have expanded to make it the archetypal international body in the early 21st century. In spite of numerous attempts since then, no convincing theories have been presented. Since then there have been several other reports of ectomycorrhizal fungi reducing activity and decomposition rates of free-living decomposers and thereby increasing soil carbon storage. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Ví dụ về cách dùng I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… . Tôi biết... từ..., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... It has been a pleasure to be…'s boss / supervisor / colleague since… . Là cấp trên/ quản lý/ đồng nghiệp của..., tôi rất vinh dự khi được làm việc với cậu ấy vì... Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... It's such a long time since we had any contact. Đã lâu lắm rồi chúng ta không liên lạc với nhau. Since you are not willing to offer us a lower rate, we regret to inform you that we are unable to place an order with you. Do bên ông/bà không thể đưa ra mức giá thấp hơn, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ không đặt hàng của bên ông/bà.

then nghĩa là gì